Thực đơn
Mutsuki_(lớp_tàu_khu_trục) Tham khảoDẫn trước bởi: lớp Kamikaze – Tiếp nối bởi: lớp Fubuki |
Tàu sân bay | |
---|---|
Tàu sân bay hạng nhẹ | |
Tàu sân bay hộ tống | Hải quân: Taiyō C • Kaiyō DC • Shinyo DC |
Thiết giáp hạm | |
Tàu tuần dương hạng nặng | |
Tàu tuần dương hạng nhẹ | |
Tàu khu trục | |
Tàu phóng lôi | |
Tàu ngầm | hạng Nhất: Kiểu Junsen • Kiểu A (Kō) • Kiểu B (Otsu) • Kiểu C (Hei) • Kiểu D (Tei) • Kaidai • Kiraisen (I-121) • Senho (I-351) • Sentoku (I-400) • Sentaka (I-201) |
Pháo hạm | |
Tàu hộ tống | |
Tàu nhỏ | |
Chú thích: D - Chiếc duy nhất trong lớp • C - Kiểu tàu được cải biến • N - Xếp lớp tàu tuần dương hạng nhẹ theo Hiệp ước hải quân Washington cho đến năm 1939 • H - Chưa hoàn tất vào lúc chiến tranh kết thúc |
Thực đơn
Mutsuki_(lớp_tàu_khu_trục) Tham khảoLiên quan
Mutsuki (lớp tàu khu trục) Mutsuki (tàu khu trục Nhật) Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) Mutsu Hito Mutsuzawa, Chiba Mutsu, Aomori Mutsumi Tamabayashi Mutsuhiko Nomura Mutua Madrid Open 2022 Mutua Madrid Open 2023 - Đơn namTài liệu tham khảo
WikiPedia: Mutsuki_(lớp_tàu_khu_trục) http://homepage2.nifty.com/nishidah/e/stc0422.htm http://smmlonline.com/articles/minekaze/minekaze.h... http://www.globalsecurity.org/military/world/japan... https://archive.is/20120721201838/http://homepage2... https://web.archive.org/web/20080828190211/http://...